Facebook

Twitter

Copyright 2017 Nguyen Do Lawyers.

9:00 - 17:30

Thứ Hai - Thứ Sáu

+84 916 799 686

+61 401 399 996 (Zalo & Viber)

Facebook

LinkedIn

Search
Menu
 

Tìm hiểu cơ hội định cư Úc theo diện visa tay nghề

Tìm hiểu cơ hội định cư Úc theo diện visa tay nghề
Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu phần nào quá trình nhập cư vào Úc dựa vào bằng cấp, kỹ năng và kinh nghiệm của các bạn.
 
Không nhất thiết phải du học hay kết hôn hay có vài triệu đô để đầu tư, các bạn và gia đình bạn vẫn có thể có cơ hội định cư ở Úc theo diện tay nghề (skilled Migrants).
 
Nếu bạn đang có hoặc khả năng tiếng anh Ielts 6.0 ở hết 4 kỹ năng hoăc bạn ko ngần ngại học để có được điểm mục tiêu; và nghề nghiệp công việc của bạn đang làm nằm trong danh sách nghề nghiệp định cư của Úc thì bạn sẽ có cơ hội xin visa định cư theo nghề nghiệp.
 
Hệ thống luật nằm rải rác và khá phức tạp nên mình xin nêu các ý chính sau đây.
 
1. Bước đầu tiên là bạn phải thực hiện thẩm định tay nghề (Skills Assessment), bằng cấp và kinh nghiệm của bạn tại cơ quan thẩm định do bộ Di Trú quy định. Ví dụ: nếu bạn học đại học kinh tế quốc dân, ngành kế toán, và hiện đang làm kế toán tại công ty nào đó thì bạn có thể tiến hành hồ sơ thẩm định của bạn tại CPA Australia, hoặc CAANZ hoặc IPA. Tuy nhiên, ngoài bằng cấp và kinh nghiệm ra thì bạn cần có kết quả Ielts 7.0 ở 4 kỹ năng. Ngoài ra, CPAA cũng chấp nhận các kết quả tiếng Anh khác. Phần này mình chỉ đưa ví dụ để các bạn hiểu, khi làm bước này thì thông tin có thể tìm hiểu trên trang web của từng tổ chức cụ thể. Giả sử như các môn của bạn học đáp ứng yêu cầu, kinh nghiệm, bằng của trường đại học thì bạn sẽ có kết quả là positive. Xong bước skills Assesment này thì chặng đường bạn đi cũng đã bỏ đi được 1 trở ngại đáng kể rồi. Tuy nhiên, ở buớc thẩm định nghề nghiệp này, không phải ngành nào cũng đòi hòi bằng tiếng Anh kèm theo như ví dụ trên, những nghề đuợc gọi là General Professional occupation thì không cần phải có IElts hay PTE khi làm skills Assessment. 
 
Sau khi có kết quả của thẩm định nghề là positive, bạn tính điểm của các bạn như sau để biết mà phấn đấu: 
 
* Điểm tuổi
• Từ 18 và đến duới 25 tuổi: 25 điểm
• Từ 25 và duới 33 tuổi: 30 điểm
• Từ 33 và duới 40 tuổi: 25 điểm
• Từ 40 tuổi và duới 45 tuổi: 15 điểm
 
* Điểm từ tiếng Anh (Mình chỉ đăng kết qủa ielts để làm ví dụ, mấy bạn có kết quả PTE thì tự đối chiếu nhé)
• IELTS 6.0: 0 điểm
• IELTS 7.0: 10 điểm
• IELTS 8.0: 20 điểm
 
* Điểm kinh nghiệm ở nuớc ngoài (Tức là số năm bạn có kinh nghiệm ở nuớc bạn)
• Ít nhất 36 tháng: 5 điêm
• Ít nhất 60 tháng: 10 điểm
• Ít nhất 96 tháng: 15 điểm
 
* Điểm kinh nghiệm ở Úc (Tức là thời gian làm vịêc ở ÚC)
 
• Ít nhất 12 tháng: 5 điểm
• Ít nhất 36 tháng: 10 điểm
• Ít nhất 60 tháng: 15 điểm
• Ít nhất 96 tháng: 20 điểm
 
* Có 2 lưu ý bạn cần phải biết khi tính điểm là kinh nghiệm phải thật sự liên quan đến bằng cấp và nghề nghiệp mà bạn đã đăng ký thẩm định như mình viết ở phần đầu. Và lưu ý thứ 2 tổng số điểm mà bạn kê khai ở phần kinh nghiệm chung chỉ đuợc tối đa là 20 điểm
 
* Bạn nào có học Professional year ở Úc: 5 điểm
 
* Điểm bằng cấp
 
• Bằng Tiến sỹ: 20 điểm
• Bằng master hoặc Cử nhân: 15 điểm
• Bằng nghề trung cấp: 10 điểm
 
Lưu ý: để đuợc kê khai điểm bằng này thì bằng cấp của bạn phải ở truờng đại học hoặc truờng nghề mà đuợc công nhận là tuơng đuơng với truờng đại học và truờng nghề ở Úc. Chính vì vậy nên hệ thống có phân chia truờng đại học theo section 1 và section 2
 
* Nếu bạn học khóa học full time ở Úc trên 2 năm và hoàn thành khoá học này: 5 điểm
 
* Nếu vợ/ chồng của mình có thẩm định tay nghề cùng với danh sách tay nghề của mình và tại thời điểm nộp visa có 6.0 IELTS thì có thêm: 5 điềm
 
* Nếu bạn định nộp visa bang bảo lãnh subclass 190: 5 điểm
 
* Nếu bạn định nộp visa subclass 489 đuợc bang hay nguời thân trong gia đình bảo lãnh: 10 điểm
 
Sau khi tính toán số điểm của bạn, nếu bạn đã đủ điểm sàn là 65 điểm thì bạn đủ điều kiện để nộp ý muốn đuợc xin visa theo diện tay nghề (cái này tiếng Anh gọi là Express of Interest submit, mình không biết dịch sao bên tiếng Việt nên nôm na gọi vậy). Sau khi nộp EOI xong, bạn phải chờ cho đến khi được bộ di trú mời bạn nộp visa mà bạn muốn nộp. Tuy nhiên, đc mời hay không tuỳ thuộc vào số lượng được cho phép và số điểm của bạn. Điểm càng cao thì cơ hội được mời càng cao, hiện nay vòng mời gần nhất cho ngành Kế toán lên tới 90 hay 95 điểm rồi.
 
Bài viết của minh đuợc trích nhiều tư nhiều nguồn luật khác nhau
Migration Act 1958
Migration Regulations 1994
LIN 19/051
IMMI 15/005
Các ngành nghề đuợc chia theo Long term list, short term list và regional đuợc tìm thấy ở trong văn bản LIN 19/051, các bạn google sẽ có nhé
 
Medium and Long term Strategic Skills List
Item Column 1
Occupation Column 2
ANZSCO code Column 3
Assessing authority
1 construction project manager 133111 VETASSESS
2 engineering manager 133211 (a) Engineers Australia; or
(b) AIM
3 child care centre manager 134111 TRA
4 nursing clinical director 134212 ANMAC
5 primary health organisation manager 134213 VETASSESS
6 welfare centre manager 134214 ACWA
7 arts administrator or manager 139911 VETASSESS
8 environmental manager 139912 VETASSESS
9 dancer or choreographer 211112 VETASSESS
10 music director 211212 VETASSESS
11 musician (instrumental) 211213 VETASSESS
12 artistic director 212111 VETASSESS
13 accountant (general) 221111 (a) CPAA; or
(b) CAANZ; or
(c) IPA
14 management accountant 221112 (a) CPAA; or
(b) IPA; or
(c) CAANZ
15 taxation accountant 221113 (a) CPAA; or
(b) IPA; or
(c) CAANZ
16 external auditor 221213 (a) CPAA; or
(b) IPA; or
(c) CAANZ
17 internal auditor 221214 VETASSESS
18 actuary 224111 VETASSESS
19 statistician 224113 VETASSESS
20 economist 224311 VETASSESS
21 land economist 224511 VETASSESS
22 valuer 224512 VETASSESS
23 management consultant 224711 VETASSESS
24 architect 232111 AACA
25 landscape architect 232112 VETASSESS
26 surveyor 232212 SSSI
27 cartographer 232213 VETASSESS
28 other spatial scientist 232214 VETASSESS
29 chemical engineer 233111 Engineers Australia
30 materials engineer 233112 Engineers Australia
31 civil engineer 233211 Engineers Australia
32 geotechnical engineer 233212 Engineers Australia
33 quantity surveyor 233213 AIQS
34 structural engineer 233214 Engineers Australia
35 transport engineer 233215 Engineers Australia
36 electrical engineer 233311 Engineers Australia
37 electronics engineer 233411 Engineers Australia
38 industrial engineer 233511 Engineers Australia
39 mechanical engineer 233512 Engineers Australia
40 production or plant engineer 233513 Engineers Australia
41 mining engineer (excluding petroleum) 233611 Engineers Australia
42 petroleum engineer 233612 Engineers Australia
43 aeronautical engineer 233911 Engineers Australia
44 agricultural engineer 233912 Engineers Australia
45 biomedical engineer 233913 Engineers Australia
46 engineering technologist 233914 Engineers Australia
47 environmental engineer 233915 Engineers Australia
48 naval architect 233916 Engineers Australia
49 engineering professionals (nec) 233999 Engineers Australia
50 agricultural consultant 234111 VETASSESS
51 agricultural scientist 234112 VETASSESS
52 forester 234113 VETASSESS
53 chemist 234211 VETASSESS
54 food technologist 234212 VETASSESS
55 environmental consultant 234312 VETASSESS
56 environmental research scientist 234313 VETASSESS
57 environmental scientist (nec) 234399 VETASSESS
58 geophysicist 234412 VETASSESS
59 hydrogeologist 234413 VETASSESS
60 life scientist (general) 234511 VETASSESS
61 biochemist 234513 VETASSESS
62 biotechnologist 234514 VETASSESS
63 botanist 234515 VETASSESS
64 marine biologist 234516 VETASSESS
65 microbiologist 234517 VETASSESS
66 zoologist 234518 VETASSESS
67 life scientists (nec) 234599 VETASSESS
68 medical laboratory scientist 234611 AIMS
69 veterinarian 234711 AVBC
70 conservator 234911 VETASSESS
71 metallurgist 234912 VETASSESS
72 meteorologist 234913 VETASSESS
73 physicist 234914 VETASSESS/ACPSEM
74 natural and physical science professionals (nec) 234999 VETASSESS
75 early childhood (pre primary school) teacher 241111 AITSL
76 secondary school teacher 241411 AITSL
77 special needs teacher 241511 AITSL
78 teacher of the hearing impaired 241512 AITSL
79 teacher of the sight impaired 241513 AITSL
80 special education teachers (nec) 241599 AITSL
81 university lecturer 242111 VETASSESS
82 medical diagnostic radiographer 251211 ASMIRT
83 medical radiation therapist 251212 ASMIRT
84 nuclear medicine technologist 251213 ANZSNM
85 sonographer 251214 ASMIRT
86 optometrist 251411 OCANZ
87 orthotist or prosthetist 251912 AOPA
88 chiropractor 252111 CCEA
89 osteopath 252112 AOAC
90 occupational therapist 252411 OTC
91 physiotherapist 252511 APC
92 podiatrist 252611 ANZPAC
93 audiologist 252711 VETASSESS
94 speech pathologist 252712 SPA
95 general practitioner 253111 MedBA
96 specialist physician (general medicine) 253311 MedBA
97 cardiologist 253312 MedBA
98 clinical haematologist 253313 MedBA
99 medical oncologist 253314 MedBA
100 endocrinologist 253315 MedBA
101 gastroenterologist 253316 MedBA
102 intensive care specialist 253317 MedBA
103 neurologist 253318 MedBA
104 paediatrician 253321 MedBA
105 renal medicine specialist 253322 MedBA
106 rheumatologist 253323 MedBA
107 thoracic medicine specialist 253324 MedBA
108 specialist physicians (nec) 253399 MedBA
109 psychiatrist 253411 MedBA
110 surgeon (general) 253511 MedBA
111 cardiothoracic surgeon 253512 MedBA
112 neurosurgeon 253513 MedBA
113 orthopaedic surgeon 253514 MedBA
114 otorhinolaryngologist 253515 MedBA
115 paediatric surgeon 253516 MedBA
116 plastic and reconstructive surgeon 253517 MedBA
117 urologist 253518 MedBA
118 vascular surgeon 253521 MedBA
119 dermatologist 253911 MedBA
120 emergency medicine specialist 253912 MedBA
121 obstetrician and gynaecologist 253913 MedBA
122 ophthalmologist 253914 MedBA
123 pathologist 253915 MedBA
124 diagnostic and interventional radiologist 253917 MedBA
125 radiation oncologist 253918 MedBA
126 medical practitioners (nec) 253999 MedBA
127 midwife 254111 ANMAC
128 nurse practitioner 254411 ANMAC
129 registered nurse (aged care) 254412 ANMAC
130 registered nurse (child and family health) 254413 ANMAC
131 registered nurse (community health) 254414 ANMAC
132 registered nurse (critical care and emergency) 254415 ANMAC
133 registered nurse (developmental disability) 254416 ANMAC
134 registered nurse (disability and rehabilitation) 254417 ANMAC
135 registered nurse (medical) 254418 ANMAC
136 registered nurse (medical practice) 254421 ANMAC
137 registered nurse (mental health) 254422 ANMAC
138 registered nurse (perioperative) 254423 ANMAC
139 registered nurse (surgical) 254424 ANMAC
140 registered nurse (paediatrics) 254425 ANMAC
141 registered nurses (nec) 254499 ANMAC
142 ICT business analyst 261111 ACS
143 systems analyst 261112 ACS
144 multimedia specialist 261211 ACS
145 analyst programmer 261311 ACS
146 developer programmer 261312 ACS
147 software engineer 261313 ACS
148 software and applications programmers (nec) 261399 ACS
149 ICT security specialist 262112 ACS
150 computer network and systems engineer 263111 ACS
151 telecommunications engineer 263311 Engineers Australia
152 telecommunications network engineer 263312 Engineers Australia
153 barrister 271111 a legal admissions authority of a State or Territory
154 solicitor 271311 a legal admissions authority of a State or Territory
155 clinical psychologist 272311 APS
156 educational psychologist 272312 APS
157 organisational psychologist 272313 APS
158 psychologists (nec) 272399 APS
159 social worker 272511 AASW
160 civil engineering draftsperson 312211 (a) Engineers Australia; or
(b) VETASSESS
161 civil engineering technician 312212 VETASSESS
162 electrical engineering draftsperson 312311 Engineers Australia
163 electrical engineering technician 312312 TRA
164 radio communications technician 313211 TRA
165 telecommunications field engineer 313212 Engineers Australia
166 telecommunications network planner 313213 Engineers Australia
167 telecommunications technical officer or technologist 313214 Engineers Australia
168 automotive electrician 321111 TRA
169 motor mechanic (general) 321211 TRA
170 diesel motor mechanic 321212 TRA
171 motorcycle mechanic 321213 TRA
172 small engine mechanic 321214 TRA
173 sheetmetal trades worker 322211 TRA
174 metal fabricator 322311 TRA
175 pressure welder 322312 TRA
176 welder (first class) 322313 TRA
177 fitter (general) 323211 TRA
178 fitter and turner 323212 TRA
179 fitter welder 323213 TRA
180 metal machinist (first class) 323214 TRA
181 locksmith 323313 TRA
182 panelbeater 324111 TRA
183 bricklayer 331111 TRA
184 stonemason 331112 TRA
185 carpenter and joiner 331211 TRA
186 carpenter 331212 TRA
187 joiner 331213 TRA
188 painting trades worker 332211 TRA
189 glazier 333111 TRA
190 fibrous plasterer 333211 TRA
191 solid plasterer 333212 TRA
192 wall and floor tiler 333411 TRA
193 plumber (general) 334111 TRA
194 airconditioning and mechanical services plumber 334112 TRA
195 drainer 334113 TRA
196 gasfitter 334114 TRA
197 roof plumber 334115 TRA
198 electrician (general) 341111 TRA
199 electrician (special class) 341112 TRA
200 lift mechanic 341113 TRA
201 airconditioning and refrigeration mechanic 342111 TRA
202 technical cable jointer 342212 TRA
203 electronic equipment trades worker 342313 TRA
204 electronic instrument trades worker (general) 342314 TRA
205 electronic instrument trades worker (special class) 342315 TRA
206 chef 351311 TRA
207 horse trainer 361112 TRA
208 cabinetmaker 394111 TRA
209 boat builder and repairer 399111 TRA
210 shipwright 399112 TRA
211 tennis coach 452316 VETASSESS
212 footballer 452411