Mục
|
Tài liệu và dịch vụ
|
Chi phí luật gia đình
|
1
|
Nộp đơn ly di hoặc hủy cuộc hôn nhân, ngoại trừ mục 2
|
Thường phí
|
$1,290
|
Giảm phí
|
$ 430
|
2
|
Nộp đơn ly dị: Nếu chuyển từ Toàn án ban đầu sang một toàn án khác đề cập trong đoạn 10A hoặc c theo Quy định Luật Gia đình 1984; hoặc đơn được nộp đầu tiên tại Tòa an Liêng Bang
|
Thường phí
|
$910
|
|
|
Giảm phí
|
$305
|
3
|
Nộp đơn tố tụng về cuộc hôn nhân hoặc đơn ly dị hoặc hủy bỏ cuộc hôn nhân
|
|
$ 1.290
|
4
|
Nộp đơn tố tung về tài chính hoặc tranh quyền đủ điều kiện nuôi con, ngoại trừ theo Đạo luật tố tụng Trans-Tasman 2010
|
|
$350
|
5
|
Nộp đơn phản hồi về vấn đề tố tung tài chính hoặc tranh quyền đủ điều kiện nuôi con
|
|
$350
|
6
|
Nộp đơn xin chấp thuận
|
|
$165
|
7
|
Nộp đơn kháng cáo theo khoản 94 hoặc 94AAA theo Đạo luật Gia đình, chỉ có trừ khi có yêu cầu kháng cáo và chi phí đã thanh toán được đề cập trong mục 8
|
|
$1.380
|
8
|
Nộp đơn kháng cáo theo điều 94 hoặc 94 AAA theo Đạo luật Gia đình
|
|
$ 1,380
|
9
|
Nôp đơn: (a) đơn tạm thời; hoăc (b) đơn theo Đạo luật Trans-Tasman 2010, đơn khác với đơn được nêu trong mục 10A
|
|
$120
|
10
|
Nộp đơn cho Phần VII của Đạo luật Gia đình và những phần trong Đạo này, như sau: Phần VIII; Phần VIIIA ( duy trì mối quan hề vợ chồng); Phần VIIIAB ( ngoài trừ điều lệnh về duy trì mối quan trong hôn nhân thực tế)
|
|
$575
|
10A
|
Nộp đơn đăng ký tòa án New Zealand theo Đạo luật Trans-Tasman 2010
|
|
$110
|
11
|
Mở phiên điều trần để tiến hành ly dị nếu phụ thuộc, trong mối quan hệ hôn nhân hoặc hủy bỏ cuộc hôn nhân
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên toà
|
$640
|
12
|
Mở phiên điều trần (nếu phụ thuộc) cho việc tuyên thệ khi hủy hôn nhân, ly dị hoặc trì hoãn cuộc hôn nhân
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên tòa
|
$640
|
13
|
Mở phiên điều trần để tiến hành giai đoạn cuối cùng ( nếu phụ thuộc) liên quan đến tài chính và tranh quyền đủ điều kiên nuôi con
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên tòa
|
$640
|
14
|
Mở phiên điều trần cho việc kháng cáo theo khoản 96 trong Đạo luật Gia đình từ tóm tắt của một Tòa án có thẩm quyền
|
|
$870
|
15
|
Phiên toàn xét xử kháng cáo cho đơn ly hôn (nếu phụ thuộc) vể tài chính hoặc tranh quyền nuôi con – cho mỗi ngày điều trần hoặc 1 nửa ngày điều trần; ngoại trừ ngày điều trần đầu tiên
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên toà
|
$640
|
16
|
Phiên toà xét xử (nếu phụ thuộc) cho việc tuyên thệ chấm dứt cuộc hôn nhân, ly dị hoặc trì hoãn cuộc hôn nhân – cho mỗi ngày điều trần, nửa ngày điều trần, ngoại trừ ngày điều trần đầu tiên
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên toà
|
$640
|
17
|
Phiên toán xét xử lần cuối cùng (nếu phụ thuộc) vể vấn đề tài chính hoặc tranh quyền nuôi con – cho mỗi lần điều trần, nửa buổi điều trần, ngoại trừ lần điều trần đầu tiên
|
Trước khi xét xử
|
$870
|
Trước phiên toà
|
$640
|
18
|
Xét xử cho đơn kháng cáo theo Điều 96 của Đạo luật Gia đình theo nghị đinh được một phiên Tòa có thâm quyền tóm tắt – cho mỗi ngày điều trần, nửa ngày điều trần, ngoại trừ lần điều trần đầu tiên
|
|
$870
|
19
|
Ban hành trát đòi hầu tòa
|
|
$55
|
20
|
Hòa giải trong việc tố tụng theo Phần VIII hoặc Phần VIIIAB trong Đạo luật Gia
|
|
$400
|