Facebook

Twitter

Copyright 2017 Nguyen Do Lawyers.

9:00 - 17:30

Thứ Hai - Thứ Sáu

+84 916 799 686

+61 401 399 996 (Zalo & Viber)

Facebook

LinkedIn

Search
Menu
 

Án phí tòa án và tòa án liên bang hàng năm tăng từ ngày 1 tháng 7 năm 2019

Án phí tòa án và tòa án liên bang hàng năm tăng từ ngày 1 tháng 7 năm 2019

 

 

Tòa án tối cao Úc

Căn cứ theo Khoản 16 của Quy định của Tòa án Tối cao Úc (Lệ phí) 2012, từ ngày 1 tháng 7 năm 2019, lệ phí được quy định cho mỗi mục của Biểu 1 cho các Quy định này sẽ là số tiền được liệt kê dưới đây:

PHÍ – LUẬT GIA ĐÌNH

Mục

Tài liệu và dịch vụ

Chi phí luật gia đình

1

Nộp đơn ly di hoặc hủy cuộc hôn nhân, ngoại trừ mục 2

Thường phí

$1,290

Giảm phí

$ 430

2

Nộp đơn ly dị: Nếu chuyển từ Toàn án ban đầu sang  một toàn án khác đề cập trong đoạn 10A hoặc c theo Quy định Luật Gia đình 1984; hoặc đơn được nộp đầu tiên tại Tòa an Liêng Bang

Thường phí

$910

 

 

Giảm phí

$305

3

Nộp đơn tố tụng về cuộc hôn nhân hoặc đơn ly dị hoặc hủy bỏ cuộc hôn nhân

 

$ 1.290

4

Nộp đơn tố tung về tài chính hoặc tranh quyền đủ điều kiện nuôi con, ngoại trừ theo Đạo luật tố tụng Trans-Tasman 2010

 

$350

5

Nộp đơn phản hồi về vấn đề tố tung tài chính hoặc tranh quyền đủ điều kiện nuôi con

 

$350

6

Nộp đơn xin chấp thuận

 

$165

7

Nộp đơn kháng cáo theo khoản 94 hoặc 94AAA theo Đạo luật Gia đình, chỉ có trừ khi có yêu cầu kháng cáo và chi phí  đã thanh toán được đề cập trong mục 8

 

$1.380

8

Nộp đơn kháng cáo theo điều 94 hoặc 94 AAA theo Đạo luật Gia đình

 

$ 1,380

9

Nôp đơn: (a) đơn tạm thời; hoăc (b) đơn theo Đạo luật Trans-Tasman 2010, đơn khác với đơn được nêu trong mục 10A

 

$120

10

Nộp đơn cho Phần VII của Đạo luật Gia đình và những phần trong Đạo này, như sau: Phần VIII; Phần VIIIA ( duy trì mối quan hề vợ chồng); Phần VIIIAB ( ngoài trừ điều lệnh về duy trì mối quan trong hôn nhân thực tế)

 

$575

10A

Nộp đơn đăng ký tòa án New Zealand theo Đạo luật Trans-Tasman 2010

 

$110

11

Mở phiên điều trần để tiến hành ly dị  nếu phụ thuộc, trong mối quan hệ hôn nhân hoặc hủy bỏ cuộc hôn nhân

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên toà

$640

12

Mở phiên điều trần (nếu phụ thuộc) cho việc tuyên thệ khi hủy hôn nhân, ly dị hoặc trì hoãn cuộc hôn nhân

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên tòa

$640

13

Mở phiên điều trần để tiến hành giai đoạn cuối cùng ( nếu phụ thuộc) liên quan đến tài chính và tranh quyền đủ điều kiên nuôi con

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên tòa

$640

14

Mở phiên điều trần cho việc kháng cáo theo khoản 96 trong Đạo luật Gia đình từ tóm tắt của một Tòa án có thẩm quyền

 

$870

15

Phiên toàn xét xử kháng cáo cho đơn ly hôn (nếu phụ thuộc) vể tài chính hoặc tranh quyền nuôi con – cho mỗi ngày điều trần hoặc 1 nửa ngày điều trần; ngoại trừ ngày điều trần đầu tiên

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên toà

$640

16

Phiên toà xét xử (nếu phụ thuộc) cho việc tuyên thệ chấm dứt cuộc hôn nhân, ly dị hoặc trì hoãn cuộc hôn nhân – cho mỗi ngày điều trần, nửa ngày điều trần, ngoại trừ ngày điều trần đầu tiên

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên toà

$640

17

Phiên toán xét xử  lần cuối cùng (nếu phụ thuộc) vể vấn đề tài chính hoặc tranh quyền nuôi con – cho mỗi lần điều trần, nửa buổi điều trần, ngoại trừ lần điều trần đầu tiên

Trước khi xét xử

$870

Trước phiên toà

$640

18

Xét xử cho đơn kháng cáo theo Điều 96 của Đạo luật Gia đình theo nghị đinh được một phiên Tòa có thâm quyền tóm tắt – cho mỗi ngày điều trần, nửa ngày điều trần, ngoại trừ lần điều trần đầu tiên

 

$870

19

Ban hành trát đòi hầu tòa

 

$55

20

Hòa giải trong việc tố tụng theo Phần VIII hoặc Phần VIIIAB trong Đạo luật Gia 

 

$400

 

PHÍ KHÁNG CÁO HÀNH CHÍNH

Theo Mục 20(1) và 20(2) của Quy chế tòa Phúc thẩm Hành chính 2019.

 

Mục

Tài liệu hoặc dịch vụ

Chi phí Tòa an

20(1)

Chi phí đơn tiêu chuẩn

$932

20(2)

Phi nộp đơn thấp hơn cho các quyết định thuế nhất định

$92

20(3)

Phí thuộc hoàn cảnh ưu đãi

Phí không đổi

 

 

PHÍ KHÁNG CÁO HÀNH CHÍNH – THEO DIỆN DI CƯ VÀ TỊ NẠN

 

Mục

Tài liệu và dịch vụ

Chi phí Toàn án

4.13(1)

Phi nộp đơn – quyết định khác so với thị tực bảo vệ

$1,787

4.31B(1)©

Phí nộp đơn – Xét duyệt lại phần 7 – xét duyệt lại quyết định

$1,787